Ý nghĩa của tên Triền
Triền là một cái tên thể hiện sự mạnh mẽ, vững chãi và kiên định. Nó thường được đặt cho những người sinh ra với tính cách chăm chỉ, quyết đoán và có ý chí phấn đấu. Những người mang tên Triền thường là những người có chí tiến thủ, không ngại khó khăn và luôn hướng đến thành công. Họ có khả năng vượt qua nghịch cảnh, luôn lạc quan và tin tưởng vào những gì mình làm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Triền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Triền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Triền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Triền
Tên Triền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Triền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Triền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Triền.
Triền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Triền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Triền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Triền
- Danh từ dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi
- đi dọc theo triền đê
- triền đồi thoai thoải
Triền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Triền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Triền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Triền đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Triền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Triền trong thần số học
T | R | I | Ề | N |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học