Từ điển tên

Tên Trình ThuậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trình Thuật

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trình Thuật.

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trình tên Thuật

Tên đệm Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con đệm "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Tên chính Thuật

Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trình Thuật

Tên ghép với đệm Trình

Có tổng số 9 tên ghép với đệm Trình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trình Khiêm, Trình Nhân, Trình Duyệt, Trình An, Trình A, Trình Huy, Trình Anh, Trình Trình,

Đệm ghép với tên Thuật

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tường Thuật, Thọ Thuật, Thế Thuật, Trọng Thuật, Đăng Thuật, Hoàng Thuật, Huy Thuật, Phi Thuật, Nhật Thuật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trình Thuật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trình Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trình Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trình Thuật

Giới tính

Tên Trình Thuật thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trình Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trình kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trình và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trình Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trình Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trình Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trình Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trình Thuật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trình Thuật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trình Thuật có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trình Thuật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trình là mệnh Hỏa và Tên Thuật là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trình Thuật cần xác định rõ ràng đệm Trình và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trình Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trình Thuật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trình Thuật sang thần số học
TRÌNH THUT
931
2958282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trình Thuật

Tên tiếng Anh cho tên Trình Thuật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 酲秫
  • 酲 - trình (say)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Ari 裎秫
  • 裎 - trình (trần truồng)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Pierce 呈秫
  • 呈 - đi thưa về trình
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Uriah 旋秫
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Azalea 程秫
  • 程 - hành trình; quy trình
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Theron 埕秫
  • 埕 - trình (cái hũ)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trình Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trình Thuật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trình Thuật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trình Thuật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu