Ý nghĩa của tên Trịnh
Nghĩa Hán Việt là trân trọng, thể hiện hành động nghiêm trang, tích cực, thái độ hòa hợp gắn kết, chia sẻ chặt chẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trịnh Đang tăng dần
Tên Trịnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trịnh phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.10% |
2 | Ninh Thuận | 0.07% |
3 | Quàng Nam | 0.04% |
4 | Quảng Ngãi | 0.04% |
5 | Hà Nội | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trịnh
Tên Trịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trịnh là nam giới:
Văn Trịnh, Công Trịnh, Đức Trịnh, Quốc Trịnh, Ngọc Trịnh, Đình Trịnh, Hữu Trịnh, Viết Trịnh, Xuân Trịnh
Các tên đệm cho tên Trịnh là nữ giới:
Thu Trịnh, Việt Trịnh, Thị Trịnh
Có tổng số 34 đệm cho tên Trịnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trịnh.
Trịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Trịnh trong từ điển Tiếng Việt
Trịnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Trịnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trịnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trịnh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trịnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trịnh trong thần số học
T | R | Ị | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học