Ý nghĩa tên Trọng Trà
Trọng Trà là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt lành. Theo tiếng Hán, "Trọng" có nghĩa là "trọng lượng, nặng", còn "Trà" có nghĩa là "trà xanh". Tổng hợp lại, tên Trọng Trà mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt, đáng trân trọng như trà xanh. Người tên Trọng Trà thường là người có tính cách điềm đạm, nhẹ nhàng và luôn khiêm nhường. Họ là người biết cân nhắc, suy tính trước khi hành động, không bao giờ hấp tấp hay nóng nảy. Trọng Trà cũng là người rất có trách nhiệm với công việc, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Trong cuộc sống, người tên Trọng Trà thường là người dễ gần, hòa đồng và luôn được mọi người yêu mến. Họ là người biết lắng nghe, chia sẻ và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Trọng Trà cũng là người rất chung thủy, luôn hết lòng vì gia đình và bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trọng tên Trà
Tên đệm Trọng
"Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người đệm "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa.
Tên chính Trà
Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.
Các tên liên quan với Trọng Trà
Tên ghép với đệm Trọng
Có tổng số 471 tên ghép với đệm Trọng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trọng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trọng Cao, Trọng Dư, Trọng Sâm, Trọng Tí, Trọng Thân, Trọng Hưởng, Trọng Hiến, Trọng Khá, Trọng Hồ,
Đệm ghép với tên Trà
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đức Trà, Nguyên Trà, Duy Trà, Lộc Trà, Vinh Trà, Văn Trà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trọng Trà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trọng Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trọng Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trọng Trà
Giới tính
Tên Trọng Trà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trọng Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trọng kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trọng và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trọng Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trọng Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trọng Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ọ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
à
-
Tên Trọng Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trọng Trà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trọng Trà bao gồm:
- Đệm Trọng có 3 cách viết.
- Tên Trà có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trọng Trà có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trọng Trà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trọng là mệnh Hỏa và Tên Trà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trọng Trà cần xác định rõ ràng đệm Trọng và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trọng Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trọng Trà trong thần số học
T | R | Ọ | N | G | T | R | À | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.