Từ điển tên

Tên Trúc DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Diệp

Hình tượng lá trúc biểu hiện cho vẻ mềm mại, thanh cao và tao nhã. Sửa bởi Từ điển tên

155 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Diệp

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trúc Diệp

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Uyển, Trúc Sương, Trúc Liễu, Trúc Bình, Trúc Xinh, Trúc Đoan, Trúc Hằng, Trúc Sinh,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Diệp, Tâm Diệp, Thu Diệp, Tố Diệp, Đình Diệp, Linh Diệp, Hà Diệp, Bạch Diệp, Mỹ Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Diệp

Giới tính

Tên Trúc Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Diệp có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Diệp cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Diệp sang thần số học
TRÚC DIP
395
29347

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 竺叶
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
Betsy 竺葉
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Emery 竹靥
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Rosalyn 𥫗曄
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Charline 筑葉
  • 筑 - kiến trúc
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Omega 𥫗晔
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Dot 𥫗靥
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Climmie 築葉
  • 築 - kiến trúc
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Sible 𥫗烨
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Conola 𥫗葉
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu