Từ điển tên

Tên Trúc HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Hoa

Tên Trúc Hoa mang ý nghĩa tượng trưng cho vẻ đẹp giản dị, thanh cao như cây trúc và hương thơm dịu nhẹ như hoa. Người sở hữu cái tên này thường có những phẩm chất tốt đẹp như:. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Hoa

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trúc Hoa

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Quyển, Trúc Nhan, Trúc Nha, Trúc Trang, Trúc Hoan, Trúc Thành, Trúc Cẩm, Trúc Nhung, Trúc Phao,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Hoa, Du Hoa, Út Hoa, Trường Hoa, Ích Hoa, Tường Hoa, Duy Hoa, Huyền Hoa, Sơn Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Hoa

Giới tính

Tên Trúc Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Hoa có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Hoa cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Hoa sang thần số học
TRÚC HOA
361
2938

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹驊
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Celia 竺樺
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Eugenia 𥫗譁
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 𥫗華
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Mayme 𥫗铧
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Charline 筑驊
  • 筑 - kiến trúc
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Kattie 𥫗骅
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Tressie 𥫗哗
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 哗 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Vernie 𥫗嘩
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 嘩 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Ethelyn 𥫗鏵
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鏵 - song hoa lê (cày hai lưỡi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu