Từ điển tên

Tên Trúc TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Trang

Trúc Trang là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại cho người sở hữu những phẩm chất tốt đẹp. Với những ý nghĩa tốt đẹp như vậy, tên Trúc Trang luôn được nhiều bậc cha mẹ lựa chọn đặt cho con gái của mình. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Trang

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trúc Trang

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Hoan, Trúc Uy, Trúc Nương, Trúc Nhị, Trúc Lý, Trúc Nha, Trúc Nhan, Trúc Quyển, Trúc Nhàn,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trịnh Trang, Tân Trang, Sinh Trang, Phúc Trang, Kiểu Trang, Thiện Trang, Huế Trang, Trang Trang, Bé Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Trang

Giới tính

Tên Trúc Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Trang có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Trang cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Trang sang thần số học
TRÚC TRANG
31
2932957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Trang

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 𥫗榔
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𥫗庄
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 𥫗欗
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 𥫗樁
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 𥫗粧
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 𥫗妆
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 𥫗莊
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 𥫗桩
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 𥫗妝
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 𥫗荘
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu