Ý nghĩa của tên Hoa
Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoa Đang tăng dần
Tên Hoa được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hoa phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.95%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nam | 0.95% |
2 | Vĩnh Phúc | 0.83% |
3 | Bắc Giang | 0.78% |
4 | Quảng Ninh | 0.76% |
5 | Hà Giang | 0.75% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hoa
Tên Hoa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hoa là nam giới:
Văn Hoa, Vinh Hoa, Y Hoa, Viết Hoa, Sĩ Hoa, Huy Hoa
Các tên đệm cho tên Hoa là nữ giới:
Thị Hoa, Thanh Hoa, Quỳnh Hoa, Phương Hoa, Mỹ Hoa, Mai Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Hồng Hoa
Có tổng số 149 đệm cho tên Hoa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hoa.
Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
a
-
Hoa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hoa
- Danh từ cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm
- hoa bưởi
- ra hoa kết trái
- đẹp như hoa
- Đồng nghĩa: huê
- Danh từ cây trồng để lấy hoa làm cảnh
- trồng mấy luống hoa
- chậu hoa
- bồn hoa
- Danh từ vật có hình đẹp, tựa như bông hoa
- hoa lửa
- hoa điểm mười
- hoa tuyết
- pháo hoa
- Danh từ (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân)
- ba lạng hai hoa
- Danh từ hình hoa trang trí trên các vật
- áo hoa
- chiếu hoa
- Danh từ dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng
- đầu câu phải viết hoa
- chữ A hoa
- Động từ như khoa
- hoa tay ra hiệu
- Tính từ (mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột
- đói hoa cả mắt
Hoa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 91 từ ghép với từ Hoa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hoa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hoa đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hoa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hoa trong thần số học
H | O | A |
---|---|---|
6 | 1 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học