Từ điển tên

Tên HoaÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút. Sửa bởi Từ điển tên

287 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hoa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoa Đang tăng dần

Tên Hoa được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hoa phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.95%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hoa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nam 0.95%
2 Vĩnh Phúc 0.83%
3 Bắc Giang 0.78%
4 Quảng Ninh 0.76%
5 Hà Giang 0.75%
Bản đồ phân bố tên Hoa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hoa

Tên Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hoa là nam giới:

Văn Hoa, Vinh Hoa, Y Hoa, Viết Hoa, Sĩ Hoa, Huy Hoa

Các tên đệm cho tên Hoa là nữ giới:

Thị Hoa, Thanh Hoa, Quỳnh Hoa, Phương Hoa, Mỹ Hoa, Mai Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Hồng Hoa

Có tổng số 149 đệm cho tên Hoa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hoa.

No ad for you

Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hoa trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hoa

Hoa trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 91 từ ghép với từ Hoa. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hoa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hoa đa phần là mệnh Thủy.

Tên Hoa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoa sang thần số học
HOA
61
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu