No ad for you

Ý nghĩa tên Hoa

Tên "Hoa" trong tiếng Việt có nghĩa là bông hoa, tượng trưng cho sự đẹp đẽ, mỏng manh và hương thơm. Ngoài ra, tên Hoa cũng thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh lịch và nữ tính.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Hoa

Tên Hoa rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Hoa chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hoa

Trong tiếng Việt, Hoa (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Hoa dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Hoa hay như:

Tham khảo thêm danh sách 189 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hoa hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoa

Mức Độ phổ biến

Tên Hoa thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Hoa là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 78 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Hoa đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.12%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Hoa khá phổ biến tại Hà Nam. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Hoa. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Phúc, Hà Giang và Bắc Giang.

No ad for you

Tên Hoa trong tiếng Việt

Định nghĩa Hoa trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm. Ví dụ:

  • Hoa bưởi.
  • Ra hoa kết trái.
  • Đẹp như hoa.
  • Đồng nghĩa: huê.
2. Danh từ

Cây trồng để lấy hoa làm cảnh. Ví dụ:

  • Trồng mấy luống hoa.
  • Chậu hoa.
  • Bồn hoa.
3. Danh từ

Vật có hình đẹp, tựa như bông hoa. Ví dụ:

  • Hoa lửa.
  • Hoa điểm mười.
  • Hoa tuyết.
  • Pháo hoa.
4. Danh từ

(Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân).

Ví dụ: Ba lạng hai hoa.

5. Danh từ

Hình hoa trang trí trên các vật. Ví dụ:

  • Áo hoa.
  • Chiếu hoa.
6. Danh từ

Dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng. Ví dụ:

  • Đầu câu phải viết hoa.
  • Chữ A hoa.
7. Động từ

Như khoa.

Ví dụ: Hoa tay ra hiệu.

8. Tính từ

(mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột.

Ví dụ: Đói hoa cả mắt.

Cách đánh vần tên Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • o
  • a

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Hoa trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Hoa" xuất hiện trong 87 từ ghép điển hình như: anh hoa, nước hoa, tuổi hoa...

Tên Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoa trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Hoa có 16 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hoa phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Náо động, hỗn loạn, cười lớn.
  • : Cây vỏ sặc sỡ.
  • : Đánh dấu, vạch, vẽ, chia cắt, xóa bỏ.

Tên Hoa trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Hoa thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Hoa

Bảng quy đổi tên Hoa sang Thần số học
Chữ cáiHOA
Nguyên Âm61
Phụ Âm8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Hoa

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 9 bình luận

  • tôi hài lòng với tên của mình

  • it mean flower in English

  • Tên cũng hay mà sao nhìu Hoa quá vậy?

  • Tên của tôi là đại diện.cho sắc đẹp

  • Tên mình rất tuyệt.

Những câu hỏi thường gặp về tên Hoa

Ý nghĩa thực sự của tên Hoa là gì?

Tên "Hoa" trong tiếng Việt có nghĩa là bông hoa, tượng trưng cho sự đẹp đẽ, mỏng manh và hương thơm. Ngoài ra, tên Hoa cũng thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh lịch và nữ tính.

Tên Hoa nói lên điều gì về tính cách và con người?

Yêu đời, Thanh tao, Lãng mạn, Tươi sáng, Nữ tính là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hoa cho con.

Tên Hoa phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Hoa chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Hoa có phổ biến tại Việt Nam không?

Hoa là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 78 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Hoa hiện nay thế nào?

Tên Hoa đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.12%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Hoa nhất?

Tên Hoa khá phổ biến tại Hà Nam. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Hoa. Các khu vực ít hơn như Vĩnh Phúc, Hà Giang và Bắc Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Hoa là gì?

Trong Hán Việt, tên Hoa có 16 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hoa phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Náо động, hỗn loạn, cười lớn.
  • : Cây vỏ sặc sỡ.
  • : Đánh dấu, vạch, vẽ, chia cắt, xóa bỏ.
Trong phong thuỷ, tên Hoa mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Hoa thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Hoa: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.

Thần số học tên Hoa: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Hoa: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên