Từ điển tên

Tên Trúc QuyểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Quyển

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trúc Quyển.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Quyển

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Quyển

Quyển là cuốn sách, tài liệu. Tên Quyển mang ý nghĩa mong muốn con cái có học thức, trí tuệ, ham học hỏi, có kiến thức sâu rộng. Con sẽ là người có tri thức, có hiểu biết, có khả năng làm chủ cuộc sống của mình. Quyển cũng có nghĩa là "vòng tròn, cái chuông" mang ý nghĩa mong muốn con cái có cuộc sống bình an, hạnh phúc, được mọi người yêu thương, che chở, là người có tâm hồn trong sáng, thiện lương, luôn được mọi người quý mến.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trúc Quyển

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Nhan, Trúc Nha, Trúc Trang, Trúc Hoan, Trúc Uy, Trúc Nhàn, Trúc Huệ, Trúc Đông, Trúc Nga,

Đệm ghép với tên Quyển

Có tổng số 18 đệm ghép với tên Quyển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Quyển, Hạnh Quyển, Phương Quyển, Thị Quyển, Ngọc Quyển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Quyển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Quyển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Quyển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Quyển

Giới tính

Tên Trúc Quyển thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Quyển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Quyển có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Quyển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Quyển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Quyển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Quyển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Quyển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Quyển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Quyển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Quyển có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Quyển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Quyển là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Quyển cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Quyển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Quyển trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Quyển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Quyển sang thần số học
TRÚC QUYN
3375
29385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Quyển

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Quyển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹捲
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 捲 - quyển (cuộn lại)
Serena 𥫗卷
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 卷 - quyển sách
Benita 竺捲
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 捲 - quyển (cuộn lại)
Charline 筑捲
  • 筑 - kiến trúc
  • 捲 - quyển (cuộn lại)
Stefany 𥫗綣
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 綣 - khiển quyển (quyến luyến không rời)
Yosselin 𥫗蜷
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 蜷 - quyển phục (bó gối)
Climmie 築捲
  • 築 - kiến trúc
  • 捲 - quyển (cuộn lại)
Conola 𥫗捲
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 捲 - quyển (cuộn lại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Quyển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Quyển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Quyển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Quyển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu