Từ điển tên

Tên Thùy LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Lam

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Lam.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Lam

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thùy Lam

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Châu, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Miên, Thùy Yên, Thùy Châm, Thùy Chinh, Thùy Nguyên,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Lam, Hiểu Lam, Mỹ Lam, Thảo Lam, Tiểu Lam, Tuyết Lam, Thu Lam, Thiên Lam, Kiều Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thùy Lam Đang tăng dần

Tên Thùy Lam được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Lam

Giới tính

Tên Thùy Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Lam có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Lam cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Lam sang thần số học
THÙY LAM
371
2834

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Lam

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 陲琳
  • 陲 - thoai thoải
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Maggie 陲蓝
  • 陲 - thoai thoải
  • 蓝 - xanh lam
Beverley 锤籃
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Clarice 陲糮
  • 陲 - thoai thoải
  • 糮 - bánh chè lam
Odessa 署蓝
  • 署 - thợ thuyền
  • 蓝 - xanh lam
Queen 錘蓝
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 蓝 - xanh lam
Nona 搥蓝
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 蓝 - xanh lam
Marva 陲岚
  • 陲 - thoai thoải
  • 岚 - lam chướng
Rubye 鎚蓝
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 蓝 - xanh lam
Lauretta 陲嵐
  • 陲 - thoai thoải
  • 嵐 - lam chướng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu