Từ điển tên

Tên Trúc LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Liên

Tên Trúc Liên bắt nguồn từ hai loài thực vật là trúc và liên. Trúc tượng trưng cho sự ngay thẳng, kiên cường và bền bỉ. Liên tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết và đức hạnh. Kết hợp hai loài thực vật này, tên Trúc Liên mang ý nghĩa về một người ngay thẳng, mạnh mẽ, thanh cao và có phẩm hạnh tốt. Sửa bởi Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Liên

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trúc Liên

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Băng, Trúc Dân, Trúc Diệp, Trúc Hạnh, Trúc Mỹ, Trúc Ngọc, Trúc Thư, Trúc Trinh, Trúc Diễm,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Liên, Diễm Liên, Hà Liên, Hạ Liên, Hải Liên, Thảo Liên, Tuyết Liên, Xuân Liên, Bảo Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trúc Liên Đang tăng dần

Tên Trúc Liên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Liên

Giới tính

Tên Trúc Liên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Liên có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Liên cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Liên sang thần số học
TRÚC LIÊN
395
29335

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Liên

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Molly 𥫗莲
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
Emery 竹连
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 连 - liên miên
Charline 筑连
  • 筑 - kiến trúc
  • 连 - liên miên
Azzie 竺连
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 连 - liên miên
Climmie 築连
  • 築 - kiến trúc
  • 连 - liên miên
Conola 𥫗连
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 连 - liên miên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu