Từ điển tên

Tên Trúc PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Phi

Tên Trúc Phi mang ý nghĩa sâu sắc, phản ánh bản chất mạnh mẽ và thanh cao của những người sở hữu nó. "Trúc" trong tên Trúc Phi đại diện cho sự bền bỉ, kiên cường, không khuất phục trước khó khăn trắc trở. Còn "Phi" tượng trưng cho sự bay cao, vươn xa, khát vọng tự do và độc lập. Những người tên Trúc Phi thường mang trong mình những đặc điểm tính cách sau: Tự tin, mạnh mẽ, kiên định Khả năng tập trung và quyết đoán cao Có chí hướng lớn, luôn nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu Sống có nguyên tắc, đề cao giá trị đạo đức Trung thành, đáng tin cậy và có trách nhiệm Luôn cố gắng hoàn thiện bản thân, trở thành phiên bản tốt nhất của chính mình. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Phi

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trúc Phi

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Dân, Trúc Uyển, Trúc Bình, Trúc Quyển, Trúc Nghiêm, Trúc Nhiên, Trúc Trâm, Trúc Diên, Trúc Kha,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Phi, Mai Phi, Quỳnh Phi, Thứ Phi, Hương Phi, Mỹ Phi, Huyền Phi, Nhã Phi, Ánh Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Phi

Giới tính

Tên Trúc Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Phi có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Phi cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Phi sang thần số học
TRÚC PHI
39
29378

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Phi

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 𥫗菲
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 菲 - phương phi
Katelyn 𥫗非
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Emery 竹𩹉
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 𩹉 - cá trê phi
Margo 𥫗剕
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Sloane 𥫗飞
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Danika 𥫗披
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 披 - bạc phơ
Cheryle 筑纰
  • 筑 - kiến trúc
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
Charline 筑𩹉
  • 筑 - kiến trúc
  • 𩹉 - cá trê phi
Sherryl 𥫗紕
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
Romona 𥫗鈹
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 鈹 - phi (cái gươm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu