Từ điển tên

Tên Thị PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Phi

Ý nghĩa của tên Thị Phi là người luôn bị scandal, tai tiếng. Họ là người dễ gây tranh cãi, ồn ào và thường xuyên bị chỉ trích, phê bình. Tuy nhiên, họ cũng là người có sức hút mạnh mẽ, luôn muốn chứng tỏ mình và không bao giờ từ bỏ ước mơ. Họ là những người sống hết mình, yêu ghét rõ ràng và không sợ hãi trước những lời chỉ trích. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Phi

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thị Phi

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Nhiều, Thị Hoán, Thị Vóc, Thị Thăng, Thị Tốt, Thị Tưởng, Thị Ân, Thị Chín, Thị Nỡ,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Phi, Nhã Phi, Vân Phi, Quý Phi, Mộng Phi, Kim Phi, Phương Phi, Yến Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thị Phi Đang giảm dần

Tên Thị Phi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Phi

Giới tính

Tên Thị Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thị Phi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thị Phi

Tên Thị Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Phi có tổng cộng 300 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Phi cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 300 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Phi sang thần số học
TH PHI
99
2878

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Phi

Tên tiếng Anh cho tên Thị Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 铈菲
  • 铈 - chất cerium
  • 菲 - phương phi
Mia 施𩹉
  • 施 - phòng the
  • 𩹉 - cá trê phi
Katelyn 铈非
  • 铈 - chất cerium
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Candy 氏𩹉
  • 氏 - vô danh thị
  • 𩹉 - cá trê phi
Margo 铈剕
  • 铈 - chất cerium
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Sloane 铈飞
  • 铈 - chất cerium
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Isabela 鈰𩹉
  • 鈰 - chất cerium
  • 𩹉 - cá trê phi
Danika 视披
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 披 - bạc phơ
Kianna 是𩹉
  • 是 - lời thị phi
  • 𩹉 - cá trê phi
Cheryle 视纰
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu