Từ điển tên

Tên Kim PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Phi

Kim: Loại kim loại quý, tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và may mắn. Phi: Biểu tượng cho sự bay bổng, tự do và khao khát khám phá những điều mới lạ. Kết hợp lại, tên Kim Phi mang ý nghĩa tượng trưng cho một người có cuộc sống giàu sang, thịnh vượng, luôn hướng đến những điều mới mẻ và có khả năng khám phá thế giới rộng lớn. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Phi

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kim Phi

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Giao, Kim Lài, Kim Na, Kim Tình, Kim Tâm, Kim Huỳnh, Kim Đoan,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Phi, Nhã Phi, Vân Phi, Thị Phi, Quý Phi, Phương Phi, Yến Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Phi Đang giảm dần

Tên Kim Phi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Phi

Giới tính

Tên Kim Phi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Phi có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Phi cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Phi sang thần số học
KIM PHI
99
2478

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Phi

Tên tiếng Anh cho tên Kim Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 針菲
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 菲 - phương phi
Sheila 金𩹉
  • 金 - dap găm
  • 𩹉 - cá trê phi
Katelyn 今非
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
Alisa 今鲱
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鲱 - phi (cá mòi)
Margo 今剕
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
Selma 針𩹉
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𩹉 - cá trê phi
Sloane 針飞
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
Danika 今披
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 披 - bạc phơ
Verda 钅𩹉
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𩹉 - cá trê phi
Cheryle 今纰
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu