Từ điển tên

Tên Trúc UyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Uy

Trúc Uy là cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho người con gái có vẻ đẹp thanh cao, nhân cách mạnh mẽ và ý chí kiên định.- "Trúc" tượng trưng cho sự ngay thẳng, mạnh mẽ, có ý chí vươn lên trong mọi hoàn cảnh.- "Uy" có nghĩa là oai nghiêm, uy tín, được mọi người kính trọng. Khi kết hợp lại, Trúc Uy mang hàm ý một người con gái có vẻ đẹp thuần khiết, khí chất thanh cao, luôn giữ vững lập trường và được mọi người nể phục. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Uy

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trúc Uy

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Nương, Trúc Nhị, Trúc Lý, Trúc Qui, Trúc Lộc, Trúc Hoan, Trúc Trang, Trúc Nha, Trúc Nhan,

Đệm ghép với tên Uy

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Uy, Phương Uy, Quỳnh Uy, Thanh Uy, Na Uy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Uy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Uy

Giới tính

Tên Trúc Uy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Uy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Uy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Uy có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Uy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Uy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Uy cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Uy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Uy sang thần số học
TRÚC UY
337
293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Uy

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Uy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carolyn 竺威
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 威 - uy lực
Emery 竹威
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 威 - uy lực
Katharine 𥫗倭
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 倭 - uy trì (xa thăm thẳm)
Charline 筑威
  • 筑 - kiến trúc
  • 威 - uy lực
Davida 𥫗喂
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 喂 - hôi tanh; mồ hôi
January 𥫗葳
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 葳 - uy (cây tươi tốt)
Shanetta 𥫗餵
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Climmie 築威
  • 築 - kiến trúc
  • 威 - uy lực
Conola 𥫗威
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 威 - uy lực

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Uy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Uy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Uy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu