Ý nghĩa tên Trung Chinh
Trung Chinh là cái tên mang ý nghĩa về sự trung thành, chính trực. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách ngay thẳng, luôn hành động theo lẽ phải. Họ là những người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn hết mình vì những người xung quanh. Trung Chinh cũng là người có ý chí mạnh mẽ, kiên trì và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Họ luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Chinh
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Chinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.
Các tên liên quan với Trung Chinh
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Khan, Trung Tử, Trung Nhịn, Trung Bửu, Trung Tự, Trung Phố, Trung Thống, Trung Tỷ, Trung Ngư,
Đệm ghép với tên Chinh
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hồ Chinh, Võ Chinh, Lệ Chinh, Trúc Chinh, Minh Chinh, Phùng Chinh, Trí Chinh, Bé Chinh, Thiều Chinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Chinh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Chinh
Giới tính
Tên Trung Chinh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trung Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Chinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Chinh bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Chinh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Chinh có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Chinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Chinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Chinh cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Chinh trong thần số học
T | R | U | N | G | C | H | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Chinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Skylar | 中𦲵 |
|
Adelynn | 忠𦲵 |
|
Luanne | 盅𦲵 |
|
Reita | 衷𦲵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả