Từ điển tên

Tên Lệ ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Chinh

Là một cái tên mang nhiều ý nghĩa đẹp, thể hiện sự kiên cường, mạnh mẽ và phẩm chất cao quý của người con gái. trong tiếng Hán có nghĩa là trong sáng, thuần khiết, không vướng bận bụi trần. mang ý nghĩa ngay thẳng, công chính, luôn hành động theo lẽ phải. Khi kết hợp lại, Lệ Chinh tượng trưng cho người con gái có tâm hồn trong sáng, không khuất phục trước gian khó, luôn theo đuổi những điều tốt đẹp và sống một cuộc đời chính trực. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Chinh

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lệ Chinh

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Cơ, Lệ Phúc, Lệ Bích, Lệ Oanh, Lệ Hoan, Lệ Sang, Lệ Triều, Lệ Tuy, Lệ Xoan,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Võ Chinh, Trung Chinh, Hồ Chinh, Trúc Chinh, Minh Chinh, Phùng Chinh, Trí Chinh, Bé Chinh, Thiều Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Chinh

Giới tính

Tên Lệ Chinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Chinh có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Chinh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Chinh sang thần số học
L CHINH
59
33858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Chinh

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Chinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𦲵
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𦲵 - chinh chiến
Gary 隶𦲵
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦲵 - chinh chiến
Josie 棣𦲵
  • 棣 - nô lệ
  • 𦲵 - chinh chiến
Fatima 𤻤𦲵
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𦲵 - chinh chiến
Antonia 儷𦲵
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 𦲵 - chinh chiến
Keisha 隷𦲵
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦲵 - chinh chiến
Wendi 癘𦲵
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𦲵 - chinh chiến
Katina 厲𦲵
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𦲵 - chinh chiến
Edie 茘𦲵
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𦲵 - chinh chiến
Stacia 隸𦲵
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦲵 - chinh chiến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu