Ý nghĩa tên Trung Hanh
Ý nghĩa đệm Trung tên Hanh
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Hanh
Nghĩa Hán Việt là thông đạt, ngụ ý sự thấu suốt, tỏ tường, minh bạch.
Các tên liên quan với Trung Hanh
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trung Giàu, Trung Diệu, Trung Bạo, Trung Doanh, Trung Triển, Trung Nhơn, Trung Lãm, Trung Vy, Trung San,
Đệm ghép với tên Hanh
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Hanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duy Hanh, Như Hanh, Thiện Hanh, Kim Hanh, Nguyên Hanh, Huy Hanh, Tất Hanh, Tiến Hanh, Lợi Hanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Hanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Hanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Hanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Hanh
Giới tính
Tên Trung Hanh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Hanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Hanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Hanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Hanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trung Hanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Hanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Hanh bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Hanh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Hanh có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Hanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Hanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Hanh cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Hanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Hanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Hanh trong thần số học
T | R | U | N | G | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Hanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Skylar | 中馨 |
|
Adelynn | 忠馨 |
|
Luanne | 盅馨 |
|
Reita | 衷馨 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Hanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả