Ý nghĩa tên Thiện Hanh
Ý nghĩa đệm Thiện tên Hanh
Tên đệm Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con đệm này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Tên chính Hanh
Nghĩa Hán Việt là thông đạt, ngụ ý sự thấu suốt, tỏ tường, minh bạch.
Các tên liên quan với Thiện Hanh
Tên ghép với đệm Thiện
Có tổng số 217 tên ghép với đệm Thiện trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Huân, Thiện Đoàn, Thiện Hồng, Thiện Sử, Thiện Trưởng, Thiện Hiểu, Thiện Đạo, Thiện Từ, Thiện Giác,
Đệm ghép với tên Hanh
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Hanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nguyên Hanh, Như Hanh, Duy Hanh, Ngọc Hanh, Hải Hanh, Quang Hanh, Công Hanh, Hữu Hanh, Đức Hanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiện Hanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiện Hanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiện Hanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiện Hanh
Giới tính
Tên Thiện Hanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiện Hanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiện kết hợp với tên Hanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiện và giới tính của người có tên Hanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiện Hanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiện Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiện Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
-
H
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thiện Hanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiện Hanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiện Hanh bao gồm:
- Đệm Thiện có 12 cách viết.
- Tên Hanh có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiện Hanh có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiện Hanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiện là mệnh Kim và Tên Hanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiện Hanh cần xác định rõ ràng đệm Thiện và tên Hanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiện Hanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiện Hanh trong thần số học
T | H | I | Ệ | N | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.