Ý nghĩa của tên Hanh
Nghĩa Hán Việt là thông đạt, ngụ ý sự thấu suốt, tỏ tường, minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hanh Đang tăng dần
Tên Hanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hanh phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Dương | 0.07% |
2 | Lạng Sơn | 0.06% |
3 | Hà Nam | 0.06% |
4 | Kon Tum | 0.05% |
5 | Hòa Bình | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hanh
Tên Hanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hanh là nam giới:
Văn Hanh, Đình Hanh, Thế Hanh, Việt Hanh, Đức Hanh, Hữu Hanh, Công Hanh, Quang Hanh, Hải Hanh
Các tên đệm cho tên Hanh là nữ giới:
Có tổng số 27 đệm cho tên Hanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hanh.
Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Hanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hanh
- Tính từ (thời tiết) khô và hơi lạnh, thường làm nẻ da
- nắng hanh
- thời tiết hanh khô
- Đồng nghĩa: hanh hao
Hanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Hanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hanh đa phần là mệnh Kim.
Tên Hanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hanh trong thần số học
H | A | N | H |
---|---|---|---|
1 | |||
8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học