Từ điển tên

Tên HanhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hanh

Nghĩa Hán Việt là thông đạt, ngụ ý sự thấu suốt, tỏ tường, minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên

106 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hanh Đang tăng dần

Tên Hanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hanh phổ biến nhất tại Hải Dương với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Dương 0.07%
2 Lạng Sơn 0.06%
3 Hà Nam 0.06%
4 Kon Tum 0.05%
5 Hòa Bình 0.04%
Bản đồ phân bố tên Hanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hanh

Tên Hanh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hanh là nam giới:

Văn Hanh, Đình Hanh, Thế Hanh, Việt Hanh, Đức Hanh, Hữu Hanh, Công Hanh, Quang Hanh, Hải Hanh

Các tên đệm cho tên Hanh là nữ giới:

Thị Hanh, Kim Hanh

Có tổng số 27 đệm cho tên Hanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hanh.

No ad for you

Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hanh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hanh

Hanh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Hanh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hanh đa phần là mệnh Kim.

Tên Hanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hanh sang thần số học
HANH
1
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu