Từ điển tên

Tên Trung NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Nhi

Trung Nhi là sự kết hợp của hai chữ Trung và Nhi, mang ý nghĩa về lòng trung thành, tận tâm và tấm lòng hiếu thảo, nhân ái. Đây là cái tên thể hiện những đức tính tốt đẹp của con người Việt Nam, đề cao sự trung trinh, nghĩa khí và lòng biết ơn sâu nặng đối với gia đình, dòng tộc. Ngoài ra, chữ Nhi còn mang hàm ý về sự nhỏ nhắn, đáng yêu, thể hiện sự yêu mến, trìu mến của cha mẹ dành cho con cái. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Nhi

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trung Nhi

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Chiêu, Trung Dung, Trung Uyên, Trung Tánh, Trung Kiều, Trung Hạnh, Trung Quy, Trung Trinh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chinh Nhi, Hai Nhi, Tiền Nhi, Quách Nhi, Triều Nhi, Kha Nhi, Ninh Nhi, Sang Nhi, Vĩ Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Nhi

Giới tính

Tên Trung Nhi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Nhi có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Nhi cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Nhi sang thần số học
TRUNG NHI
39
295758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Trung Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Skylar 中鸸
  • 中 - ở trong
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Luanne 盅鸸
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 忠兒
  • 忠 - trung hiếu
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 衷而
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 忠鸸
  • 忠 - trung hiếu
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 忠弍
  • 忠 - trung hiếu
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 忠鴯
  • 忠 - trung hiếu
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Reita 衷鸸
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu