Ý nghĩa tên Trung Tùng
Trung Tùng là sự kết hợp của hai từ "Trung" và "Tùng". "Trung" biểu thị cho sự trung thành, ngay thẳng, chính trực, luôn hành động theo lương tâm và đạo lý. "Tùng" là một loại cây xanh quanh năm, tượng trưng cho sức sống bền bỉ, kiên cường, không khuất phục trước mọi gian khó. Khi kết hợp lại, Trung Tùng mang ý nghĩa là một người có tính cách ngay thẳng, trung thực, luôn sống hết mình và không bao giờ bỏ cuộc trước những thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Tùng
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Tùng
"Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Các tên liên quan với Trung Tùng
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Bổn, Trung Đạo, Trung Đình, Trung Hỷ, Trung Uy, Trung Vinh, Trung Vương, Trung Bảo, Trung Thủy,
Đệm ghép với tên Tùng
Có tổng số 139 đệm ghép với tên Tùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Tùng, Bảo Tùng, Nam Tùng, Sĩ Tùng, Năng Tùng, Trí Tùng, Lê Tùng, Tấn Tùng, Phước Tùng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tùng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Tùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tùng
Giới tính
Tên Trung Tùng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Tùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Tùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trung Tùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Tùng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tùng bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Tùng có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tùng có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Tùng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tùng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tùng cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Tùng trong thần số học
T | R | U | N | G | T | Ù | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Tùng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elzie | 衷䕺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Tùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả