Ý nghĩa tên Trung Đình
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Đình" thể hiện sự mạnh mẽ, vững chắc, ý chỉ con là người mọi người có thể trông cậy. Đình trong Hán Việt, còn có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng, thể hiện sự sắp xếp êm ấm. "Trung Đình" mong muốn con là người có tấm lòng trung nghĩa, trung thực, biết lo cho cuộc sống tương lai êm ấm, an hòa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Đình
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Các tên liên quan với Trung Đình
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Bổn, Trung Hỷ, Trung Úy, Trung Vệ, Trung Yên, Trung Lực, Trung Luân, Trung Thọ, Trung Điền,
Đệm ghép với tên Đình
Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Đình, Hữu Đình, Khải Đình, Thần Đình, Đức Đình, Quốc Đình, Xuân Đình, Mạnh Đình, Văn Đình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Đình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Đình
Giới tính
Tên Trung Đình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trung Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Đình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Đình bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Đình có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Đình có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Đình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Đình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Đình cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Đình trong thần số học
T | R | U | N | G | Đ | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Đình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kaleb | 衷仃 |
|
Gage | 衷停 |
|
Brennan | 衷霆 |
|
Brendon | 衷諪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả