Từ điển tên

Tên Trương ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trương Thảo

Là tên gọi mang ý nghĩa tượng trưng cho sức mạnh, sự khéo léo và đức tính tốt đẹp. mang hàm ý về sức mạnh, ý chí kiên cường và khả năng vượt qua khó khăn. tượng trưng cho đức tính hiền lành, dịu dàng, thông minh và nhanh nhẹn. Người tên Trương Thảo thường sở hữu những đặc điểm tính cách nổi bật sau: Mạnh mẽ, quyết đoán và có tinh thần trách nhiệm cao. Khéo léo, thông minh và luôn tìm cách giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Sống tình cảm, giàu lòng nhân ái và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Có ý chí phấn đấu và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trương tên Thảo

Tên đệm Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Đệm "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trương Thảo

Tên ghép với đệm Trương

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Trương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trương Trang, Trương Tuyền, Trương Kha, Trương Phương, Trương Mỹ,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Thảo, huyên Thảo, Dược Thảo, Tam Thảo, Vĩnh Thảo, Huy Thảo, Mộng Thảo, Quyên Thảo, Nhi Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trương Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trương Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trương Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trương Thảo

Giới tính

Tên Trương Thảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trương Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trương kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trương và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trương Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trương Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trương Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trương Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trương Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trương Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trương Thảo có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trương Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trương là mệnh Hỏa và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trương Thảo cần xác định rõ ràng đệm Trương và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trương Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trương Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trương Thảo sang thần số học
TRƯƠNG THO
3616
295728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trương Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Trương Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 賬艹
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
Willodean 賬草
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
Tula 賬䒑
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
Vertie 賬艸
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
Zera 賬討
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trương Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trương Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trương Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trương Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu