Ý nghĩa tên Nhi Thảo
Theo nghĩa Hán Việt, "Nhi" có nghĩa là con cái, bé nhỏ, bé bỏng, "Thảo" là sự hiếu thảo, tốt bụng, rộng lượng. Tên "Nhi Thảo" dùng để nói đến người con gái ngoan hiền, hiếu thảo với cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Thảo
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Các tên liên quan với Nhi Thảo
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Thục, Nhi Na, Nhi Uyển, Nhi Hồng, Nhi Ngọc, Nhi Uyên, Nhi Phương, Nhi Nhi,
Đệm ghép với tên Thảo
Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duyên Thảo, huyên Thảo, Quyên Thảo, Dược Thảo, Mộng Thảo, Bình Thảo, An Thảo, Thùy Thảo, Khánh Thảo,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Thảo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Thảo
Giới tính
Tên Nhi Thảo thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
Tên Nhi Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Thảo trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Thảo bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Thảo có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Thảo có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Thảo trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Thảo là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Thảo cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Thảo trong thần số học
N | H | I | T | H | Ả | O | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 6 | |||||
5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Thảo
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Wilhelmina | 鸸艹 |
|
Willodean | 鸸草 |
|
Tula | 鸸䒑 |
|
Vertie | 鸸艸 |
|
Zera | 鸸討 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả