Ý nghĩa tên Trương Trang
Tên Trương Trang mang ý nghĩa một người mạnh mẽ, kiên định và có chí hướng rõ ràng. Những người tên Trương Trang thường có tính cách độc lập, tự chủ và không ngại khó khăn, thử thách. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành mục tiêu đã đặt ra. Ngoài ra, Trương Trang còn là những người thông minh, nhanh trí và có trực giác nhạy bén. Trong cuộc sống, họ thường là những người thành công và có vị trí xã hội vững chắc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trương tên Trang
Tên đệm Trương
Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Đệm "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Trương Trang
Tên ghép với đệm Trương
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Trương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trương Tuyền, Trương Kha, Trương Phương, Trương Thảo, Trương Mỹ,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bé Trang, Trang Trang, Huế Trang, Thiện Trang, Trúc Trang, Di Trang, Vương Trang, Mộng Trang, Hoàn Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trương Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trương Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trương Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trương Trang
Giới tính
Tên Trương Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trương Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trương kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trương và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trương Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trương Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trương Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trương Trang bao gồm:
- Đệm Trương có 5 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trương Trang có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trương Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trương là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trương Trang cần xác định rõ ràng đệm Trương và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trương Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trương Trang trong thần số học
T | R | Ư | Ơ | N | G | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | |||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trương Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 賬榔 |
|
Shayla | 賬庄 |
|
Maritza | 賬欗 |
|
Raina | 賬樁 |
|
Mercy | 賬粧 |
|
Laniya | 賬妆 |
|
Shakia | 賬莊 |
|
Maleigha | 賬桩 |
|
Makhia | 賬妝 |
|
Shunta | 張裝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trương Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả