Từ điển tên

Tên Trương TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trương Trang

Tên Trương Trang mang ý nghĩa một người mạnh mẽ, kiên định và có chí hướng rõ ràng. Những người tên Trương Trang thường có tính cách độc lập, tự chủ và không ngại khó khăn, thử thách. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành mục tiêu đã đặt ra. Ngoài ra, Trương Trang còn là những người thông minh, nhanh trí và có trực giác nhạy bén. Trong cuộc sống, họ thường là những người thành công và có vị trí xã hội vững chắc. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trương tên Trang

Tên đệm Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Đệm "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trương Trang

Tên ghép với đệm Trương

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Trương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trương Tuyền, Trương Kha, Trương Phương, Trương Thảo, Trương Mỹ,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bé Trang, Trang Trang, Huế Trang, Thiện Trang, Trúc Trang, Di Trang, Vương Trang, Mộng Trang, Hoàn Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trương Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trương Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trương Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trương Trang

Giới tính

Tên Trương Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trương Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trương kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trương và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trương Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trương Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trương Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trương Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trương Trang có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trương Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trương là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trương Trang cần xác định rõ ràng đệm Trương và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trương Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trương Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trương Trang sang thần số học
TRƯƠNG TRANG
361
29572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trương Trang

Tên tiếng Anh cho tên Trương Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 賬榔
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 賬庄
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 賬欗
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 賬樁
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 賬粧
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 賬妆
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 賬莊
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 賬桩
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 賬妝
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Shunta 張裝
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trương Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trương Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trương Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trương Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu