Từ điển tên

Tên Trường ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Thương

Trường: Rộng lớn, xa xôi, trường tồn.- Thương: Một loại vũ khí cổ đại có cán dài và đầu nhọn. Trường Thương là tên gọi của một loại vũ khí có khả năng tấn công từ xa, biểu thị cho sức mạnh, sự dũng cảm và tầm nhìn xa trông rộng. Người mang tên Trường Thương thường được kỳ vọng sẽ có chí hướng lớn, biết nắm bắt thời cơ và đạt được những thành tựu to lớn. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Thương

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trường Thương

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Ánh, Trường Nhất, Trường San, Trường Lại, Trường Quỳnh, Trường Gia, Trường Bảo, Trường Lạc, Trường Tùng,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Thương, Trịnh Thương, Di Thương, Thúc Thương, Bình Thương, Bá Thương, Thành Thương, Phi Thương, Huy Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Thương

Giới tính

Tên Trường Thương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Thương có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Thương cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Thương sang thần số học
TRƯNG THƯƠNG
3636
29572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Thương

Tên tiếng Anh cho tên Trường Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jim 长仓
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 仓 - thương (kho)
Milton 长苍
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 苍 - thương (màu lam, lục thẫm)
Mathew 长商
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 商 - thương thuyết
Reid 长凔
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 凔 - thương (lạnh)
Remington 长沧
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 沧 - tang thương
Darrian 长搶
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Foy 腸搶
  • 腸 - trường (ruột)
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)
Ennis 棖搶
  • 棖 - cây trường trường
  • 搶 - thương (kêu trời; cướp, giật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu