Từ điển tên

Tên Trường SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Sinh

Tên Trường Sinh trong tiếng Hán có nghĩa là "sống lâu dài". Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ với mong muốn con cái mình được sống lâu, khỏe mạnh và hạnh phúc. Ngoài ra, tên Trường Sinh còn mang ý nghĩa trường tồn, bền vững, không bao giờ kết thúc. Sửa bởi Từ điển tên

79 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Sinh

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trường Sinh

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Ánh, Trường Chinh, Trường Lâm, Trường Long, Trường Minh, Trường Phúc, Trường Phát, Trường Thành, Trường Hải,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Sinh, Bảo Sinh, Thiên Sinh, Khánh Sinh, Xuân Sinh, Văn Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Sinh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trường Sinh Đang giảm dần

Tên Trường Sinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trường Sinh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trường Sinh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.03%
2 Ninh Bình 0.02%
3 Quảng Bình 0.02%
4 Kon Tum 0.02%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Trường Sinh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Sinh

Giới tính

Tên Trường Sinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trường Sinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trường Sinh

Tên Trường Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Sinh có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Sinh cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Sinh sang thần số học
TRƯNG SINH
369
2957158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Trường Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Don 长笙
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Foy 腸笙
  • 腸 - trường (ruột)
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)
Ennis 棖笙
  • 棖 - cây trường trường
  • 笙 - tiếng sinh (tiếng sênh: tiếng sáo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu