Từ điển tên

Tên Truyền NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Truyền Nhân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Truyền Nhân.

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Truyền tên Nhân

Tên đệm Truyền

"Truyền" là để lại cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau, là truyền lại từ đời này sang đời khác. Đệm "Truyền" là những gửi gắm của cha mẹ mong con sẽ nối tiếp và phát huy những truyền thống, đức tính tốt đẹp của gia đình ta. Mang.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Truyền Nhân

Tên ghép với đệm Truyền

Có tổng số 11 tên ghép với đệm Truyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Truyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Truyền Thống,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thể Nhân, Khải Nhân, Hào Nhân, Thương Nhân, Năng Nhân, Tri Nhân, Phi Nhân, Lý Nhân, Ích Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Truyền Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Truyền Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Truyền Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Truyền Nhân

Giới tính

Tên Truyền Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Truyền Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Truyền kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Truyền và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Truyền Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Truyền Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Truyền Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Truyền Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Truyền Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Truyền Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Truyền Nhân có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Truyền Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Truyền là mệnh Hỏa và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Truyền Nhân cần xác định rõ ràng đệm Truyền và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Truyền Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Truyền Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Truyền Nhân sang thần số học
TRUYN NHÂN
3751
295585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Truyền Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Truyền Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Raymond 传铟
  • 传 - truyện thơ
  • 铟 - nhân (chất indium)
Dennis 傳茵
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 傳人
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 傳铟
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 傳氤
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 傳胭
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 傳姻
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 傳銦
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 傳洇
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 傳亻
  • 傳 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Truyền Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Truyền Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Truyền Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Truyền Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu