Ý nghĩa tên Tự Túc
Tên Tự Túc phản ánh một cá nhân có khả năng tự lập cao, không dựa dẫm vào người khác. Họ có sức mạnh nội tâm, lòng quyết tâm và động lực to lớn. Những người mang tên này đề cao sự tự chủ, trách nhiệm và không ngại đương đầu với thử thách. Họ luôn nỗ lực hết mình, tin tưởng vào bản thân và cố gắng đạt được mục tiêu bằng chính nỗ lực của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Túc
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Túc
Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, thể hiện thái độ nghiêm túc, sự việc hoàn hảo tốt đẹp, diễn biến tích cực.
Các tên liên quan với Tự Túc
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Hải, Tự Dưỡng, Tự Thanh, Tự Chung, Tự Tường, Tự Thiện, Tự Nam, Tự Tú, Tự Thành,
Đệm ghép với tên Túc
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Túc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Túc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Túc, Đăng Túc, Ngọc Túc, Duy Túc, Phú Túc, Văn Túc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Túc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Túc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Túc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Túc
Giới tính
Tên Tự Túc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Túc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Túc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Túc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Túc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Túc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Túc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
T
-
-
ú
-
-
c
-
Tự Túc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tự Túc
- Động từ: tự đảm bảo cho mình những nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài
- tự túc lương thực
- du học tự túc
Tên Tự Túc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Túc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Túc bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Túc có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Túc có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Túc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Túc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Túc cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Túc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Túc trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Túc trong thần số học
T | Ự | T | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||
2 | 2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.