Ý nghĩa của tên Tư
Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tư
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tư Đang giảm dần
Tên Tư được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tư phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.26% |
2 | Quảng Bình | 0.17% |
3 | Điện Biên | 0.13% |
4 | Sơn La | 0.11% |
5 | Quàng Nam | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tư
Tên Tư thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tư là nam giới:
Văn Tư, Xuân Tư, Ngọc Tư, Công Tư, Duy Tư, Bá Tư, Viết Tư, Huy Tư, Vương Tư
Các tên đệm cho tên Tư là nữ giới:
Thị Tư, Minh Tư, Thanh Tư, Bé Tư, Hồng Tư, Kim Tư, Tư Tư, Hiền Tư, Tĩnh Tư
Có tổng số 40 đệm cho tên Tư. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tư.
Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
Tư trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tư
- Danh từ bốn (không dùng để đếm)
- ngày thứ tư
- bốn tư (bốn mươi bốn)
- gấp tờ giấy làm tư
- Tính từ thuộc về cá nhân, của riêng từng cá nhân; phân biệt với công
- chuyện đời tư
- mở trường tư
- việc công, việc tư
Tư trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 68 từ ghép với từ Tư. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tư trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tư đa phần là mệnh Kim.
Tên Tư trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tư trong thần số học
T | Ư |
---|---|
3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học