Từ điển tên

Tên Tuấn TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuấn Trình

Là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự khôi ngô, tuấn tú, thông minh và có chí tiến thủ. Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con có cuộc sống hanh thông, thành đạt và được nhiều người yêu mến.* Đẹp trai, khôi ngô, tuấn tú, sáng sủa.* Thông minh, hoạt bát, có tư duy nhanh nhạy, học hành đỗ đạt.* Tuấn Trình là người có ngoại hình ưa nhìn, tính tình hoạt bát, thông minh và học hành đỗ đạt, có chí tiến thủ vươn lên trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuấn tên Trình

Tên đệm Tuấn

Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tuấn Trình

Tên ghép với đệm Tuấn

Có tổng số 244 tên ghép với đệm Tuấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuấn Chương, Tuấn Kỳ, Tuấn Thạnh, Tuấn Khánh, Tuấn Uy, Tuấn Khiêm, Tuấn Hoàn, Tuấn Hà, Tuấn Trọng,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Trình, Thế Trình, Minh Trình, Hoàng Trình, Anh Trình, Phương Trình, Đức Trình, Bá Trình, Nhật Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuấn Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuấn Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuấn Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuấn Trình

Giới tính

Tên Tuấn Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuấn Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuấn kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuấn và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuấn Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuấn Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuấn Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuấn Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuấn Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuấn Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuấn Trình có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuấn Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuấn là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuấn Trình cần xác định rõ ràng đệm Tuấn và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuấn Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuấn Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuấn Trình sang thần số học
TUN TRÌNH
319
252958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tuấn Trình

Tên tiếng Anh cho tên Tuấn Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 骏酲
  • 骏 - tuấn mã
  • 酲 - trình (say)
Ari 骏裎
  • 骏 - tuấn mã
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 骏呈
  • 骏 - tuấn mã
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 骏旋
  • 骏 - tuấn mã
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 骏埕
  • 骏 - tuấn mã
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuấn Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuấn Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuấn Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuấn Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu