Ý nghĩa của tên Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trình Đang tăng dần
Tên Trình được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trình phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.18% |
2 | Quảng Ngãi | 0.15% |
3 | Bình Định | 0.14% |
4 | Hà Giang | 0.14% |
5 | Ninh Thuận | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trình
Tên Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trình là nam giới:
Văn Trình, Khánh Trình, Đăng Trình, Quốc Trình, Công Trình, Xuân Trình, Tiến Trình, Hữu Trình, Quang Trình
Các tên đệm cho tên Trình là nữ giới:
Thị Trình, Lệ Trình, Trình Trình, Mỹ Trình, Linh Trình, Cẩm Trình
Có tổng số 74 đệm cho tên Trình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trình.
Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Trình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trình
- Động từ (Trang trọng) (Từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét
- đi trình quan
- Động từ đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v.
- trình đơn lên toà án
- trình dự án lên quốc hội
- Đồng nghĩa: đệ, đệ trình
- Động từ (Từ cũ) từ dùng để mở đầu lời nói với người trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép
- trình cụ, mọi việc đã xong cả rồi ạ
- Đồng nghĩa: bẩm, thưa
Trình trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 54 từ ghép với từ Trình. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trình đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Trình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trình trong thần số học
T | R | Ì | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học