Từ điển tên

Tên TrìnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng. Sửa bởi Từ điển tên

298 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trình Đang tăng dần

Tên Trình được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trình phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.18%
2 Quảng Ngãi 0.15%
3 Bình Định 0.14%
4 Hà Giang 0.14%
5 Ninh Thuận 0.13%
Bản đồ phân bố tên Trình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Trình

Tên Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Trình là nam giới:

Văn Trình, Khánh Trình, Đăng Trình, Quốc Trình, Công Trình, Xuân Trình, Tiến Trình, Hữu Trình, Quang Trình

Các tên đệm cho tên Trình là nữ giới:

Thị Trình, Lệ Trình, Trình Trình, Mỹ Trình, Linh Trình, Cẩm Trình

Có tổng số 74 đệm cho tên Trình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trình.

No ad for you

Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trình

Trình trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 54 từ ghép với từ Trình. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Trình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Trình đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Trình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trình sang thần số học
TRÌNH
9
2958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu