Tên Trình
Trình là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Trình (程) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Trình
Giới tính thường dùng
Tên Trình chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trình
Trong tiếng Việt, Trình (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Trình cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Trình hay như:
Tham khảo thêm danh sách 105 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trình hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trình
Mức Độ phổ biến
Trình là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 245 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Trình có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.32%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Trình xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Trình. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Hà Giang và Phú Yên.
Tên Trình trong tiếng Việt
Định nghĩa Trình trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(Trang trọng) (Từ cũ) báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét.
Ví dụ: Đi trình quan.
- Động từ
Đưa lên cho cấp trên hoặc cấp có thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v. Ví dụ:
- Trình đơn lên toà án.
- Trình dự án lên quốc hội.
- Đồng nghĩa: đệ, đệ trình.
- Động từ
(Từ cũ) từ dùng để mở đầu lời nói với người trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Ví dụ:
- Trình cụ, mọi việc đã xong cả rồi ạ.
- Đồng nghĩa: bẩm, thưa.
Cách đánh vần tên Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- r
- ì
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Trình trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Trình" xuất hiện trong 48 từ ghép điển hình như: cao trình, giải trình, đường đoản trình...
Tên Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trình trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Trình có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 旋: Trùng trình, tức là xoay vòng, tuần hoàn liên tục.
- 呈: Dâng lên, đưa ra.
- 程: Hành trình, quá trình.
Tên Trình trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Trình thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Trình
Chữ cái | T | R | Ì | N | H |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | ||||
Phụ Âm | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Trình
Tất cả 3 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Trình
Ý nghĩa thực sự của tên Trình là gì?
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Tên Trình nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Nhanh nhẹn, Sáng tạo, Chăm chỉ, Sáng suốt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trình cho con.
Tên Trình phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Trình chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Trình có phổ biến tại Việt Nam không?
Trình là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 245 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Trình hiện nay thế nào?
Tên Trình có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.32%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trình nhất?
Tên Trình xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 550 người thì có một người tên Trình. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Hà Giang và Phú Yên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Trình là gì?
Trong Hán Việt, tên Trình có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 旋: Trùng trình, tức là xoay vòng, tuần hoàn liên tục.
- 呈: Dâng lên, đưa ra.
- 程: Hành trình, quá trình.
Trong phong thuỷ, tên Trình mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Trình thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Trình: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Trình: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Trình: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.
Đặng Quỳnh
Vĩ Khởi Trình tên con trai tôi
Trình
Trong cả xã của tôi chỉ 1 mình tôi tên Trình có vài người thì tên trinh tên tôi rất cô đơn
Trình
nguyễn Hoàng Trình