Từ điển tên

Tên Nhật TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Trình

Tên Nhật Trình mang ý nghĩa của sự tươi sáng, rạng rỡ như ánh mặt trời ban mai. Đây là cái tên thể hiện sự may mắn, tài lộc, tiền đồ sáng lạn và sự thành công trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên Nhật Trình thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng về phía trước và không ngừng nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng là những người thông minh, sáng suốt, nhanh nhẹn và có khả năng ứng biến linh hoạt trong mọi tình huống. Ngoài ra, người tên Nhật Trình còn rất nhiệt tình, chu đáo, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được mọi người xung quanh yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Trình

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhật Trình

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Âu, Nhật Chiêu, Nhật Gia, Nhật Kiên, Nhật Mẫn, Nhật Thái, Nhật Hoài, Nhật Thắng, Nhật Hải,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Trình, Bá Trình, Đức Trình, Phúc Trình, Thế Trình, Quang Trình, Hữu Trình, Tiến Trình, Xuân Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Trình

Giới tính

Tên Nhật Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhật Trình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhật Trình

Tên Nhật Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Trình có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Trình cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Trình sang thần số học
NHT TRÌNH
19
5822958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Trình

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Greyson 日酲
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 酲 - trình (say)
Ari 日裎
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 日呈
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 日旋
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 日埕
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu