Từ điển tên

Tên Công TrìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Trình

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Trình.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Trình

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Trình

"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Trình

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Lập, Công Thanh, Công Sang, Công Long,

Đệm ghép với tên Trình

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phương Trình, Hữu Trình, Xuân Trình, Bá Trình, Quang Trình, Quốc Trình, Đăng Trình, Khánh Trình, Văn Trình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Trình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Trình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Trình Đang giảm dần

Tên Công Trình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Trình phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Trình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.03%
2 Lào Cai 0.03%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Hải Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Công Trình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Trình

Giới tính

Tên Công Trình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Trình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Trình

Tên Công Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Trình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Trình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Trình có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Trình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Trình là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Trình cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Trình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Trình sang thần số học
CÔNG TRÌNH
69
3572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Trình

Tên tiếng Anh cho tên Công Trình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功酲
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 酲 - trình (say)
Brendan 䲲裎
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 裎 - trình (trần truồng)
Drew 攻裎
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 裎 - trình (trần truồng)
Geoffrey 蚣裎
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 裎 - trình (trần truồng)
Greyson 蚣酲
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 酲 - trình (say)
Ari 工裎
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 裎 - trình (trần truồng)
Pierce 蚣呈
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 呈 - đi thưa về trình
Uriah 蚣旋
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 旋 - toàn (quay vòng; phút trót)
Theron 蚣埕
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 埕 - trình (cái hũ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Trình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Trình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Trình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu