Ý nghĩa tên Công Trình
Công Trình là một cái tên độc đáo và mạnh mẽ, mang theo ý nghĩa sâu sắc về thành tích và sự cống hiến. Nó gợi lên hình ảnh của những công trình lớn, những sáng tạo kiệt xuất và những nỗ lực bền bỉ để xây dựng một thứ gì đó có giá trị lâu dài. Tên Công Trình tượng trưng cho sự chăm chỉ, sự tận tâm và niềm đam mê trong việc tạo ra những thay đổi tích cực trên thế giới. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Trình
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Công Trình
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Lập, Công Thanh, Công Sang, Công Long,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phương Trình, Hữu Trình, Xuân Trình, Bá Trình, Quang Trình, Quốc Trình, Đăng Trình, Khánh Trình, Văn Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Trình Đang giảm dần
Tên Công Trình được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Trình phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.03% |
2 | Lào Cai | 0.03% |
3 | Tây Ninh | 0.01% |
4 | Lạng Sơn | 0.01% |
5 | Hải Dương | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Trình
Giới tính
Tên Công Trình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Công Trình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Trình
- Danh từ: tổ hợp xây dựng đòi hỏi phải sử dụng kĩ thuật phức tạp
- công trình kiến trúc
- công trình đường hầm vượt biển
- Danh từ: tác phẩm nghệ thuật, khoa học đòi hỏi nhiều công phu
- công trình khoa học cấp nhà nước
- công trình điêu khắc có giá trị nghệ thuật cao
- Danh từ: (Từ cũ, Ít dùng) công phu khó nhọc
- "Đã mang nhân ngãi vào mình, Bỏ đi thì tiếc công trình xưa nay." (Cdao)
Tên Công Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Trình bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Trình có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Trình cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Trình trong thần số học
C | Ô | N | G | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功酲 |
|
Brendan | 䲲裎 |
|
Drew | 攻裎 |
|
Geoffrey | 蚣裎 |
|
Greyson | 蚣酲 |
|
Ari | 工裎 |
|
Pierce | 蚣呈 |
|
Uriah | 蚣旋 |
|
Theron | 蚣埕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả