Từ điển tên

Tên Tuệ VĩÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuệ Vĩ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tuệ Vĩ.

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuệ tên Vĩ

Tên đệm Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tuệ Vĩ

Tên ghép với đệm Tuệ

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuệ Di, Tuệ Quốc, Tuệ Tĩnh, Tuệ Hải, Tuệ Đăng, Tuệ Khang, Tuệ Nhật, Tuệ Quang,

Đệm ghép với tên Vĩ

Có tổng số 89 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Vĩ, Huy Vĩ, Tường Vĩ, Lưu Vĩ, Thiếu Vĩ, Như Vĩ, Chấn Vĩ, Trung Vĩ, Hải Vĩ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Vĩ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuệ Vĩ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Vĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Vĩ

Giới tính

Tên Tuệ Vĩ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Vĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuệ kết hợp với tên Vĩ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Vĩ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Vĩ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuệ Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuệ Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuệ Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuệ Vĩ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Vĩ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Vĩ có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuệ Vĩ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Vĩ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Vĩ cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Vĩ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuệ Vĩ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuệ Vĩ sang thần số học
TU VĨ
359
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tuệ Vĩ

Tên tiếng Anh cho tên Tuệ Vĩ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leonard 𢜈纬
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 纬 - vĩ tuyến, vĩ độ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Vĩ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuệ Vĩ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuệ Vĩ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuệ Vĩ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu