Từ điển tên

Tên Tùng ChíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Chí

"Tùng" Mang ý nghĩa về phẩm chất tốt đẹp của người quân tử chính trực, thanh cao, ý chí kiên định, không gục ngã trước khó khăn. "Chí" Có nghĩa là ý chí, nghị lực, quyết tâm, hoài bão. Tên "Tùng Chí" là một cái tên hay, mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn con người sẽ có phẩm chất tốt đẹp, ý chí kiên cường, và luôn hướng đến thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Chí

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tùng Chí

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Em, Tùng Vương, Tùng Thái, Tùng Lương, Tùng Thành, Tùng Tiến, Tùng Nhiên, Tùng Cao, Tùng Đoàn,

Đệm ghép với tên Chí

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kỳ Chí, Quyết Chí, Bích Chí, Dương Chí, Bỉnh Chí, Phụng Chí, Triển Chí, Hiển Chí, Tín Chí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Chí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Chí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Chí

Giới tính

Tên Tùng Chí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Chí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Chí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Chí có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Chí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Chí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Chí cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Chí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Chí sang thần số học
TÙNG CHÍ
39
25738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Chí

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Chí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松𤴡
  • 松 - rừng thông
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Marylou 鬆𤴡
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Elzie 䕺𤴡
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Lida 菘𤴡
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Vonnie 忪𤴡
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Birtha 凇𤴡
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Hazle 丛𤴡
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Hildred 樷𤴡
  • 樷 - tùng lâm
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Oda 從𤴡
  • 從 - thung (thư thả)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Helon 叢𤴡
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Chí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Chí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Chí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu