Từ điển tên

Tên Kỳ ChíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Chí

Tên Kỳ Chí mang ý nghĩa là người có chí nguyện lớn lao, có ý chí mạnh mẽ, luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người giàu nghị lực, không ngại khó khăn, gian khổ. Kỳ Chí cũng là những người có lòng tự trọng cao, luôn giữ vững lập trường và không dễ dàng bị tác động bởi người khác. Họ là những người đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Chí

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kỳ Chí

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kỳ Lộc, Kỳ Kiệt, Kỳ Hương, Kỳ Nhạn, Kỳ Quyên, Kỳ Tùng, Kỳ Thành, Kỳ Hữu, Kỳ Khiêm,

Đệm ghép với tên Chí

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quyết Chí, Bích Chí, Dương Chí, Bỉnh Chí, Phụng Chí, Triển Chí, Hiển Chí, Tín Chí, Thế Chí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Chí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Chí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Chí

Giới tính

Tên Kỳ Chí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Chí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Chí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Chí có tổng cộng 615 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Chí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Chí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Chí cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 615 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Chí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Chí sang thần số học
K CHÍ
79
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Chí

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Chí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Franklin 崎𤴡
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Elise 其𤴡
  • 其 - kì cọ
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Jan 奇𤴡
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Laverne 鯕𤴡
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Winifred 礻𤴡
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Kristie 祺𤴡
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Freda 旂𤴡
  • 旂 - quốc kì
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Earnestine 祈𤴡
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Earlene 芪𤴡
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Marietta 鳍𤴡
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Chí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Chí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Chí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu