Từ điển tên

Tên Bích ChíÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Chí

Tên Bích Chí mang ý nghĩa về người phụ nữ có sức sống mạnh mẽ, luôn hướng tới những điều tốt đẹp và thành công."Bích" trong "bích ngọc" tượng trưng cho sự trong sáng, kiên cường và bền bỉ, còn "Chí" là ý chí, hoài bão và sự kiên định. Do đó, Bích Chí thể hiện một cô gái có nội tâm trong sáng, luôn phấn đấu và bền bỉ theo đuổi mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Chí

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bích Chí

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Thịnh, Bích Dàng, Bích Ái, Bích Dinh, Bích San, Bích Phấn, Bích Còn, Bích Đông, Bích Xuyến,

Đệm ghép với tên Chí

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Chí trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Chí, Bỉnh Chí, Phụng Chí, Triển Chí, Hiển Chí, Tín Chí, Thế Chí, Nhân Chí, Tất Chí,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Chí

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Chí được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Chí. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Chí

Giới tính

Tên Bích Chí thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Chí. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Chí có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Chí. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Chí đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Chí trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Chí trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Chí trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Chí bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Chí có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Chí trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Chí là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Chí cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Chí được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Chí trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Chí trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Chí sang thần số học
BÍCH CHÍ
99
23838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bích Chí

Tên tiếng Anh cho tên Bích Chí
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧𤴡
  • 碧 - ngọc bích
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Rhiannon 辟𤴡
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Latrice 甓𤴡
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Sherita 廹𤴡
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Suellen 迫𤴡
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Katrice 壁𤴡
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
Lashelle 璧𤴡
  • 璧 - bồ bịch
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Chí đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Chí

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Chí

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Chí / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu