Ý nghĩa tên Tùng Thanh
Ý nghĩa chi tiết của cái tên Tùng Thanh là sự kết hợp hài hòa giữa hai từ "Tùng" và "Thanh". "Tùng" chỉ loài cây tùng mạnh mẽ, bền bỉ, xanh tốt quanh năm, ẩn dụ cho phẩm chất kiên cường, bất khuất, luôn vươn lên trong mọi hoàn cảnh. "Thanh" tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết, cao quý, gợi đến những vẻ đẹp về tâm hồn và đạo đức của con người. Do đó, cái tên Tùng Thanh mong muốn người mang tên này sở hữu một tinh thần mạnh mẽ, một tâm hồn trong sáng, một đạo đức cao đẹp, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tùng tên Thanh
Tên đệm Tùng
"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Tùng Thanh
Tên ghép với đệm Tùng
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tùng Thiên, Tùng Khương, Tùng Cương, Tùng Hân, Tùng Lương, Tùng Ngân, Tùng Hậu, Tùng Bảo, Tùng Tân,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tống Thanh, Ha Thanh, Thạch Thanh, Phạm Thanh, Đồng Thanh, Tự Thanh, Triệu Thanh, Kế Thanh, Tường Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tùng Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Thanh
Giới tính
Tên Tùng Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tùng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tùng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tùng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tùng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tùng Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Thanh bao gồm:
- Đệm Tùng có 11 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Thanh có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tùng Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tùng Thanh trong thần số học
T | Ù | N | G | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.