Ý nghĩa của tên Tuyên
Theo nghĩa Hán Việt, Tuyên có nghĩa là to lớn, nói về những điều được truyền đạt rộng khắp, rõ ràng. Tên Tuyên được đặt với mong muốn con sẽ có trí tuệ tinh thông, sáng suốt, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng. Ngoài ra Tuyên còn có nghĩa là ngọc bí. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuyên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuyên Đang giảm dần
Tên Tuyên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tuyên phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.28%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.28% |
2 | Bắc Kạn | 0.24% |
3 | Thái Nguyên | 0.18% |
4 | Yên Bái | 0.18% |
5 | Hải Dương | 0.18% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tuyên
Tên Tuyên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tuyên là nam giới:
Văn Tuyên, Đức Tuyên, Đình Tuyên, Quang Tuyên, Minh Tuyên, Trọng Tuyên, Hữu Tuyên, Mạnh Tuyên, Anh Tuyên
Các tên đệm cho tên Tuyên là nữ giới:
Thị Tuyên, Thanh Tuyên, Hồng Tuyên, Mỹ Tuyên, Cẩm Tuyên, Hà Tuyên, Thủy Tuyên, Kim Tuyên, Bích Tuyên
Có tổng số 96 đệm cho tên Tuyên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tuyên.
Tuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
Tuyên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tuyên
- Động từ (Khẩu ngữ) tuyên án (nói tắt)
- án đã tuyên
- bị toà tuyên tử hình
Tuyên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 16 từ ghép với từ Tuyên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tuyên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuyên đa phần là mệnh Kim.
Tên Tuyên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tuyên trong thần số học
T | U | Y | Ê | N |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học