Từ điển tên

Tên Ưng ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ưng Thế

Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Ưng" ý chỉ con chim ưng, ngụ ý sức mạnh và sự dũng mãnh. Tên "Ưng Thế" thường dùng để nói đến người con trai khỏe mạnh, tài giỏi. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ưng tên Thế

Tên đệm Ưng

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ưng Thế

Tên ghép với đệm Ưng

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Ưng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ưng Thiên, Ưng He, Ưng Thái, Ưng Lâm,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uy Thế, Yên Thế, Luân Thế, Thái Thế, Thiện Thế, Thinh Thế, Quyết Thế, Bảo Thế, Huỳnh Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ưng Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ưng Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ưng Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ưng Thế

Giới tính

Tên Ưng Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ưng Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ưng kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ưng và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ưng Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ưng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ưng Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ưng Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ưng Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ưng Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ưng Thế có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ưng Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ưng là mệnh Thổ và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ưng Thế cần xác định rõ ràng đệm Ưng và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ưng Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ưng Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ưng Thế sang thần số học
ƯNG TH
35
5728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ưng Thế

Tên tiếng Anh cho tên Ưng Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Margarita 应鬀
  • 应 - ứng đối, ứng đáp
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Noemi 鹰鬀
  • 鹰 - chim ưng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Naima 鷹鬀
  • 鷹 - chim ưng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Molli 膺鬀
  • 膺 - xem ưng
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Mileigh 應鬀
  • 應 - ứng phó; tương ứng
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ưng Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ưng Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ưng Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ưng Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu