Từ điển tên

Tên Uy ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uy Thế

Theo tiếng Hán - Việt là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Vì vậy,Uy Thế thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang, có quyền uy. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uy tên Thế

Tên đệm Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Uy Thế

Tên ghép với đệm Uy

Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uy Thiên, Uy Thiện, Uy Thiếu, Uy Thịnh, Uy Tịnh, Uy Trí, Uy Trung, Uy Từ, Uy Tuệ,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Yên Thế, Luân Thế, Thái Thế, Thiện Thế, Thinh Thế, Quyết Thế, Bảo Thế, Huỳnh Thế, Bích Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uy Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Thế

Giới tính

Tên Uy Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uy kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uy Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uy Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Uy Thế trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Uy Thế

Tên Uy Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uy Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Thế có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uy Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Thế cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uy Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uy Thế sang thần số học
UY TH
375
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Thế

Tên tiếng Anh cho tên Uy Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carolyn 威鬀
  • 威 - uy lực
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Katharine 倭鬀
  • 倭 - uy trì (xa thăm thẳm)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Davida 喂鬀
  • 喂 - hôi tanh; mồ hôi
  • 鬀 - thế (cạo sát)
January 葳鬀
  • 葳 - uy (cây tươi tốt)
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Shanetta 餵鬀
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uy Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uy Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uy Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu