Ý nghĩa tên Uy Vĩ
Vĩ" theo nghĩa Hán-Việt là cai trị, thế trị. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Vì vậy đặt tên "Uy Vĩ" cho con ý chỉ người khỏe mạnh, có sức lực và quyền lực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Vĩ
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Vĩ
Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.
Các tên liên quan với Uy Vĩ
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Vương, Uy Xuân, Uy Khang, Uy Lập, Uy Tài, Uy Phương, Uy Hào, Uy Nghi, Uy Hùng,
Đệm ghép với tên Vĩ
Có tổng số 89 đệm ghép với tên Vĩ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kiến Vĩ, Lục Vĩ, Viết Vĩ, Học Vĩ, Như Vĩ, Thiếu Vĩ, Lưu Vĩ, Tường Vĩ, Huy Vĩ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Vĩ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Vĩ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Vĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Vĩ
Giới tính
Tên Uy Vĩ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Vĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Vĩ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Vĩ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Vĩ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Vĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
V
-
-
ĩ
-
Tên Uy Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Vĩ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Vĩ bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Vĩ có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Vĩ có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Vĩ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Vĩ là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Vĩ cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Vĩ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Vĩ trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Vĩ trong thần số học
U | Y | V | Ĩ | |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | ||
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uy Vĩ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carolyn | 威韪 |
|
Katharine | 倭韪 |
|
Davida | 喂韪 |
|
January | 葳韪 |
|
Shanetta | 餵韪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uy Vĩ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả