Ý nghĩa tên Uy Vĩnh
"Vĩnh" mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Vì vậy, tên "Uy Vĩnh" thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang, đầy bản lĩnh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Uy tên Vĩnh
Tên đệm Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt đệm cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Tên chính Vĩnh
Tên Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.
Các tên liên quan với Uy Vĩnh
Tên ghép với đệm Uy
Có tổng số 55 tên ghép với đệm Uy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Uy Khang, Uy Phước, Uy Vinh, Uy Bảo, Uy Tài, Uy Danh, Uy Tín, Uy Linh, Uy Phong,
Đệm ghép với tên Vĩnh
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Vĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sỹ Vĩnh, Nhật Vĩnh, Nguyên Vĩnh, Thiên Vĩnh, Hậu Vĩnh, Phú Vĩnh, Bá Vĩnh, Anh Vĩnh, Khánh Vĩnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Uy Vĩnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Uy Vĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uy Vĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uy Vĩnh
Giới tính
Tên Uy Vĩnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uy Vĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Uy kết hợp với tên Vĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uy và giới tính của người có tên Vĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uy Vĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Uy Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Uy Vĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
U
-
-
y
-
-
V
-
-
ĩ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Uy Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Uy Vĩnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Uy Vĩnh bao gồm:
- Đệm Uy có 5 cách viết.
- Tên Vĩnh có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Uy Vĩnh có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Uy Vĩnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Uy là mệnh Thổ và Tên Vĩnh là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uy Vĩnh cần xác định rõ ràng đệm Uy và tên Vĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uy Vĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Uy Vĩnh trong thần số học
U | Y | V | Ĩ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 9 | ||||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.