Từ điển tên

Tên Vi LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vi Linh

Vi Linh là một cái tên đẹp với ý nghĩa sâu sắc. Tên gọi thể hiện sự nhanh nhẹn, thông minh và có số mệnh tốt.- Vi: Brisk, quick, clever- Linh: Miraculous, effective, intelligentVi Linh là người năng động, hoạt bát, luôn thích khám phá và học hỏi những điều mới. Họ có trí thông minh nhanh nhạy, khả năng tiếp thu nhanh và khả năng sáng tạo vượt trội. Trong công việc, họ là những người có trách nhiệm, luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách xuất sắc. Trong cuộc sống, họ là những người lạc quan, yêu đời và luôn sống hết mình. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vi tên Linh

Tên đệm Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang đệm Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Vi Linh

Tên ghép với đệm Vi

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Vi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Diệu, Vi Hân, Vi Vi, Vi Va, Vi Nhật, Vi Cầm, Vi Uyên, Vi Thư, Vi Đan,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Linh, Mây Linh, Mộc Linh, Tín Linh, Kha Linh, Mẫn Linh, Thoại Linh, Hiếu Linh, Ly Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vi Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vi Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vi Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vi Linh

Giới tính

Tên Vi Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vi Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vi kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vi và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vi Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vi Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vi Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vi Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vi Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vi Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vi Linh có tổng cộng 486 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vi Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vi là mệnh Thổ và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vi Linh cần xác định rõ ràng đệm Vi và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vi Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 486 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vi Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vi Linh sang thần số học
VI LINH
99
4358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vi Linh

Tên tiếng Anh cho tên Vi Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Constance 薇靈
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
  • 靈 - thần linh
Erika 微鴒
  • 微 - tinh vi, vi rút
  • 鴒 - tích lệnh (loài chim hay vẫy cánh, đuôi dài)
Selena 韦冷
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 韦灵
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Julissa 帏𬌴
  • 帏 - vi (màn quây giường)
  • 𬌴 - linh cẩu
Elinor 韦拎
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 拎 - linh (xách mang)
Lorelei 闱𬌴
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
  • 𬌴 - linh cẩu
Elouise 韦柃
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 柃 - cây linh thạt
Jayde 圍𬌴
  • 圍 - vây xung quanh
  • 𬌴 - linh cẩu
Zella 韦苓
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 苓 - lềnh bềnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vi Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vi Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vi Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vi Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu