Từ điển tên

Tên Vi VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vi Vân

Vi Vân là sự kết hợp giữa hai chữ Hán ngữ "Vi" và "Vân". "Vi" có nghĩa là nhỏ bé, nhưng cũng có thể hiểu là tinh tế, nhẹ nhàng. Trong khi đó, "Vân" mang ý nghĩa là mây, tượng trưng cho sự tự do, bay bổng và mơ mộng. Tên Vi Vân thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có nét tính cách dịu dàng, đằm thắm, nhưng cũng không kém phần mạnh mẽ, độc lập và luôn hướng về những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vi tên Vân

Tên đệm Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang đệm Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Vi Vân

Tên ghép với đệm Vi

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Vi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Uyên, Vi Đan, Vi Cầm, Vi Linh, Vi Quân, Vi Hoa, Vi Thảo, Vi Na, Vi Anh,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Vân, Diễm Vân, Hạ Vân, Khanh Vân, Nhã Vân, Thụy Vân, Nguyệt Vân, Thái Vân, Mai Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vi Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vi Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vi Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vi Vân

Giới tính

Tên Vi Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vi Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vi kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vi và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vi Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vi Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vi Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vi Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vi Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vi Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vi Vân có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vi Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vi là mệnh Thổ và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vi Vân cần xác định rõ ràng đệm Vi và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vi Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vi Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vi Vân sang thần số học
VI VÂN
91
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vi Vân

Tên tiếng Anh cho tên Vi Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Constance 薇纭
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
  • 纭 - phân vân; vân vân
Erika 微芸
  • 微 - tinh vi, vi rút
  • 芸 - nghệ thuật
Angie 为紋
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Julissa 帏雲
  • 帏 - vi (màn quây giường)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Lorelei 闱雲
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Jayde 圍雲
  • 圍 - vây xung quanh
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delphine 韦芸
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 芸 - nghệ thuật
Kaleah 為雲
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Laniyah 違雲
  • 違 - vi phạm
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Kalea 幃雲
  • 幃 - vi (màn quây giường)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vi Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vi Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vi Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vi Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu