Từ điển tên

Tên Vi NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vi Nhân

Vi Nhân có ý nghĩa sâu sắc, là sự mong muốn một cuộc sống yên bình, no ấm, hạnh phúc cho con người. Tên này thể hiện sự nhân hậu, thương yêu con người của cha mẹ dành cho con cái. Người mang tên Vi Nhân thường có lòng trắc ẩn, biết quan tâm chia sẻ, giúp đỡ người khác. Họ sống có trách nhiệm với bản thân, gia đình và xã hội. Họ thường đạt được thành công trong cuộc sống nhờ sự chăm chỉ, cố gắng và lòng nhân ái. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vi tên Nhân

Tên đệm Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang đệm Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Vi Nhân

Tên ghép với đệm Vi

Có tổng số 115 tên ghép với đệm Vi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Oanh, Vi Lài, Vi Đình, Vi Bình, Vi Khuê, Vi Ngọc, Vi Hân, Vi Huyền, Vi Ly,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuý Nhân, Chúc Nhân, Sâm Nhân, Mai Nhân, Định Nhân, Thuận Nhân, Thục Nhân, Huệ Nhân, Tuyết Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vi Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vi Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vi Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vi Nhân

Giới tính

Tên Vi Nhân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vi Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vi kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vi và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vi Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vi Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vi Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vi Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vi Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vi Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vi Nhân có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vi Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vi là mệnh Thổ và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vi Nhân cần xác định rõ ràng đệm Vi và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vi Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vi Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vi Nhân sang thần số học
VI NHÂN
91
4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vi Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Vi Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Victoria 韦因
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
Julissa 帏仁
  • 帏 - vi (màn quây giường)
  • 仁 - nhân đức
Jeannine 韦仁
  • 韦 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
  • 仁 - nhân đức
Lorelei 闱仁
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
  • 仁 - nhân đức
Kaleah 為仁
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)
  • 仁 - nhân đức
Laniyah 違仁
  • 違 - vi phạm
  • 仁 - nhân đức
Kalea 幃仁
  • 幃 - vi (màn quây giường)
  • 仁 - nhân đức
Lexis 闈仁
  • 闈 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
  • 仁 - nhân đức
Khalia 葦仁
  • 葦 - vi (tên một loại cỏ)
  • 仁 - nhân đức
Khushi 违仁
  • 违 - vi phạm
  • 仁 - nhân đức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vi Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vi Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vi Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vi Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu