Ý nghĩa tên Vĩ Tân
Tên Vĩ Tân có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ:Khi ghép lại, tên Vĩ Tân mang ý nghĩa chỉ một người có phẩm chất cao đẹp, tài năng xuất chúng, luôn hướng tới những điều tốt đẹp và mới mẻ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Vĩ tên Tân
Tên đệm Vĩ
Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.
Tên chính Tân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.
Các tên liên quan với Vĩ Tân
Tên ghép với đệm Vĩ
Có tổng số 86 tên ghép với đệm Vĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vĩ Lân, Vĩ Long, Vĩ Tuấn, Vĩ Thanh, Vĩ Trí, Vĩ Nhiên, Vĩ Hưng, Vĩ Duy, Vĩ Trường,
Đệm ghép với tên Tân
Có tổng số 135 đệm ghép với tên Tân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duyệt Tân, Đồng Tân, Triệu Tân, Như Tân, Phùng Tân, Bạt Tân, Thuyền Tân, Thọ Tân, Chấp Tân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩ Tân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vĩ Tân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩ Tân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩ Tân
Giới tính
Tên Vĩ Tân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩ Tân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Vĩ kết hợp với tên Tân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩ và giới tính của người có tên Tân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩ Tân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Vĩ Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vĩ Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ĩ
-
-
T
-
-
â
-
-
n
-
Tên Vĩ Tân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vĩ Tân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩ Tân bao gồm:
- Đệm Vĩ có 13 cách viết.
- Tên Tân có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩ Tân có tổng cộng 273 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Vĩ Tân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Vĩ là mệnh Thổ và Tên Tân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩ Tân cần xác định rõ ràng đệm Vĩ và tên Tân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩ Tân trong Hán Việt và Phong thủy qua 273 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Vĩ Tân trong thần số học
V | Ĩ | T | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||
4 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩ Tân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leonard | 纬镔 |
|
Traci | 尾镔 |
|
Mona | 伟镔 |
|
Carmelita | 偉镔 |
|
Latesha | 韙镔 |
|
Nakita | 韪镔 |
|
Christel | 娓镔 |
|
Keesha | 煒镔 |
|
Lakia | 玮镔 |
|
Dione | 炜镔 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩ Tân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả