Từ điển tên

Tên Vĩ TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩ Trường

Tên Vĩ Trường mang ý nghĩa về một người có tầm nhìn xa trông rộng, hoài bão lớn và luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Tên này cũng thể hiện sự uyên bác, hiểu biết sâu rộng và có khả năng lãnh đạo, đưa ra những quyết định sáng suốt. Người mang tên Vĩ Trường thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, kiên trì theo đuổi ước mơ và không ngại đương đầu với khó khăn, thử thách. Họ cũng là người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn hướng tới sự hoàn thiện bản thân. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩ tên Trường

Tên đệm

Nghĩa Hán Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Vĩ Trường

Tên ghép với đệm Vĩ

Có tổng số 86 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩ Thạnh, Vĩ Cẩm, Vĩ Tâm, Vĩ Bảo, Vĩ Sơn, Vĩ Em, Vĩ Uyên, Vĩ Quyền, Vĩ Phước,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Trường, Đỗ Trường, Vạn Trường, Sử Trường, Thiêm Trường, Thao Trường, Tố Trường, Dư Trường, Sư Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩ Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩ Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩ Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩ Trường

Giới tính

Tên Vĩ Trường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩ Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩ kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩ và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩ Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩ Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩ Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩ Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩ Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩ Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩ Trường có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩ Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩ là mệnh Thổ và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩ Trường cần xác định rõ ràng đệm Vĩ và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩ Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩ Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩ Trường sang thần số học
VĨ TRƯNG
936
42957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩ Trường

Tên tiếng Anh cho tên Vĩ Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leonard 纬长
  • 纬 - vĩ tuyến, vĩ độ
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Traci 尾长
  • 尾 - sãi vãi
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Mona 伟长
  • 伟 - hùng vĩ, vĩ đại, vĩ nhân
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Carmelita 偉长
  • 偉 - hùng vĩ
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Latesha 韙长
  • 韙 - bất vĩ (coi thường)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Nakita 韪长
  • 韪 - bất vĩ (coi thường)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Christel 娓长
  • 娓 - sãi vãi (sư nữ)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Keesha 煒长
  • 煒 - vĩ (sáng sủa)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Lakia 玮长
  • 玮 - vĩ bảo (ngọc quý)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Dione 炜长
  • 炜 - vĩ (sáng sủa)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩ Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩ Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩ Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩ Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu